Bất quy tắc ‘ㅅ’ 불규칙 trong tiếng Hàn
Trong tiếng Hàn có 7 bất quy tắc mà ai học cũng phải nắm vững ngay từ sơ cấp. Bất quy tắc 으, ㄹ, ㅂ, ㄷ, ㅎ, ㅅ, 르. Bảng tổng hợp Bất quy tắc dưới đây sẽ giúp bạn không bị sai khi dùng tiếng Hàn nhé.
7 BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG HÀN
5) Bất quy tắc của ‘ㅅ’
Với một gốc động từ và tính từ kết thúc bằng ㅅ thì khi gặp nguyên âm ㅅ sẽ bị lược bỏ.
Chú ý đặt biệt: Mặc dù 벗다 (cởi), 웃다 (cười) và 씻다 (rửa, tắm) kết thúc bằng ㅅ, nhưng các động từ này được chia theo quy tắc thông thường.
V/A |
(스)ㅂ니다 không biến đổi |
-고không biến đổi |
-아/어요bỏ ㅅ |
-았/었어요bỏ ㅅ |
-아/어서bỏ ㅅ |
-(으)면bỏ ㅅ |
잇다nối tiếp |
잇습니다 |
잇고 |
이어요 |
이었어요 |
이어서 |
이으면 |
낫다tốt |
낫습니다 |
낫고 |
나아요 |
나았서요 |
나아서 |
나으면 |
붓다sưng |
붓습나다 |
붓고 |
부어요 |
부었어요 |
부어서 |
부으면 |
긋다vạch,gạch |
긋습니다 |
긋고 |
그어요 |
그었어요 |
그어서 |
그으면 |
젓다quấy, khuấy |
젓습니다 |
젓고 |
저어요 |
저었어요 |
저어서 |
저으면 |
짓다xây nhà, làm thơ, đặt tên… |
짓습니다 |
짓고 |
지어요 |
지었어요 |
지어서 |
지으면 |
Các trường hợp đặc biệt như sau nha.
벗다cởi |
벗어요 |
벗으면 |
벗으세요 |
벗을까요? |
웃다cười |
웃어요 |
웃으면 |
웃으세요 |
웃을까요? |
씻다rửa, tắm |
씻어요 |
씻으면 |
씻으세요 |
씻을까요? |
Các bạn có thể đặc biệt chú ý đến 잇다, 낫다 và 짓다 là 3 từ thuộc bất quy tắc ㅅ rất hay gặp nha.
Xem thêm các bất quy tắc khác tại đây nhé.
- Bất quy tắc ‘으’
- Bất quy tắc ‘ㅂ’
- Bất quy tắc ‘ㄹ’
- Bất quy tắc ‘ㄷ’
- Bất quy tắc ‘ㅅ’
- Bất quy tắc ‘ㅎ’
- Bất quy tắc ‘르’
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.