Bất quy tắc ‘ㄹ’ 불규칙 trong tiếng Hàn
Trong tiếng Hàn có 7 bất quy tắc mà ai học cũng phải nắm vững ngay từ sơ cấp. Bất quy tắc 으, ㄹ, ㅂ, ㄷ, ㅎ, ㅅ, 르. Bảng tổng hợp Bất quy tắc dưới đây sẽ giúp bạn không bị sai khi dùng tiếng Hàn nhé.
7 BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG HÀN
3) Bất quy tắc của ‘ㄹ’
Với gốc động từ và tính từ kết thúc bằng ㄹ thì sau khi gặp ㅅ, ㄴ, ㅂ (sông ㅅ, núi ㄴ, biển ㅂ) thì ㄹ sẽ bị lược bỏ. Tuy nhiên, khi găp các từ bắt đầu bằng 으 tuy ㄹ là phụ âm nhưng sẽ được coi như nguyên âm, do đó 으 sẽ bị lược bỏ.
V/A(ㄹ)다 + ㅅ, ㄴ, ㅂ (sông. núi. biển) => ㄹ
- Chú ý đặc biệt 1: Các từ kết thức bằng ㄹ khi chia ngữ pháp (으)… thì sẽ bỏ 으 mà cộng thẳng luôn. Ví dụ 살다 + (으)면 => 살면; 살다 + (으)니까 => 살니까 => 사니까 (bỏ ㄹ vì gặp ㄴ).
- Chú ý đặc biệt 2: Khi –(으)ㄹ đứng trước các cấu trúc bắt đầu bằng ㄹ như (으)ㄹ 때, (으)러, -(으)ㄹ게요, -(으)ㄹ래요?… thì gốc từ được gắn trực tiếp vào đuôi liên kết hoặc đuôi kết thúc câu. VD: 살다 + (으)ㄹ 때 => 살 때, 살다 + (으)러 => 살러…
V/A |
–아/어요không bị lược bỏ |
–으러bỏ 으 + 러 |
-(스)ㅂ니다bỏ ㄹ |
-(으)세요
bỏ ㄹ + 세요 |
(으)ㅂ시다bỏ ㄹ +ㅂ시다 |
-(으)니까bỏ ㄹ + 니까 |
(으)ㄴ/는định ngữ V/AV hiện tại bỏ ㄹ +는V quá khứ bỏ ㄹ + ㄴ |
살다sống |
살아요 |
살러 |
삽니다 |
사세요 |
삽시다 |
사니까 |
사는/산 |
팔다bán |
팔아요 |
팔러 |
팝니다 |
파세요 |
팝시다 |
파시다 |
파는/판 |
만들다làm, tạo ra |
만들어요 |
만들러 |
만듭니다 |
만드세요 |
만듭시다 |
만드니까 |
만드는/만든 |
열다mở |
열어요 |
열러 |
엽니다 |
여세요 |
엽시다 |
여니까 |
여는/연 |
놀다chơi |
놀어요 |
놀러 |
놉니다 |
노세요 |
놉시다 |
노니까 |
노는/논 |
알다biết |
알아요 |
– |
압니다 |
아세요 |
압시다 |
아니까 |
아는/안 |
멀다xa |
멀어요 |
– |
멉니다 |
머세요 |
– |
머니까 |
먼 (A) |
Học thêm bảng này nữa nhé, cho chắc!!!
살다 |
살면 |
살면서 |
살 때 |
팔다 |
팔면 |
팔면서 |
팔 때 |
알다 |
알면 |
알면서 |
알 때 |
만들다 |
만들면 |
만들면서 |
만들 때 |
Các từ kết thúc bằng ㄹ rất dễ nhầm lẫn khi chia các ngữ pháp, hãy luôn nhớ quy tắc ㅅ, ㄴ, ㅂ để loại bỏ ㄹ nhé~
Xem thêm các bất quy tắc khác tại đây nhé.
- Bất quy tắc ‘으’
- Bất quy tắc ‘ㅂ’
- Bất quy tắc ‘ㄹ’
- Bất quy tắc ‘ㄷ’
- Bất quy tắc ‘ㅅ’
- Bất quy tắc ‘ㅎ’
- Bất quy tắc ‘르
Chúc các bạn học tốt nhé!!!
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.