Một số thuật ngữ kinh tế trong tiếng Hàn (Phần 1) – [경영 한국어]
Một số định nghĩa và khái niệm về kinh tế học trong tiếng Hàn
1. 소득: 개인 도는 법인이 노동 토지 자본 등이 생산요소를 제공하거나 사회적 생산에 참가하여 얻는 것을 말한다.
Thu nhập: Là cái mà cá nhân, hay tổ chức pháp nhân nhận được thông qua việc tham gia vào sản xuất trong xã hội bằng sức lao động, đất đai, vốn của cải…vv hay cung cấp các yêu tố sản xuất.
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]소득: thu nhập
법인: pháp nhân
노동: sự lao động
토지: đất đai.
자본: vốn liếng, hàng hoá.
제공하다: cung cấp
생산요소: các yếu tố sản xuất.
2. 소비: 인간에 욕구를 충족시키기 위하여 필요한 물자를 사용하는 일을 말한다.
Tiêu dùng, chi tiêu: Là việc sử dụng vật phẩm hàng hoá cần thiết ( tiền, vàng, hàng…) để đáp ứng để làm thoả mãn nhu cầu của con người.
소비: tiêu dùng, sự chi tiêu
욕구: nhu cầu.
충족시키다: đáp ứng, làm thoả mãn.
물자: vật phẩm, hàng hoá, vật tư.
3. 수요: 일반적으로 정해진 어떤 상품에 대하여 구매자가 구입하고자 하는 수량, 즉 수요량을 말한다. 수요는 가격이 하락할수록 증가하는 경향이 있다.
Nhu cầu (Cầu) nói chung là sự quyết định thu mua, mua vào một lượng sản phẩm nào đó – tức là khối lượng cần, lượng nhu cầu. Cầu có xu hướng tăng khi giá càng giảm.
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]수요: Cầu ( nhu cầu trong khái niệm cung – cầu hàng hoá)
정하다: chọn, quyết định
구매자: người mua
구입하다: mua, thu mua
수(량): số (lượng), lượng
경향: khuynh hướng
4. 공급: 판매자가 정해진 가격 내에서 어떤 상품을 대가와 교환, 제공하는 일. 무상으로 재화를 제공하는 것은 공급이 아니며, 공급량은 보통 그 상품의 가격이 상승함에 따라 증가하고 하락함에 따라 감소하는 성질이 있다.
Cung – Là việc người bán ấn định mức giá giá cho sản phẩm nào đó được trao đổi, trả giá (mua). Việc cung cấp hàng hoá miễn phí không được gọi là cung cấp. Khối lượng cung thường tăng theo khi giá của sản phẩm tăng, và giảm theo khi giá sp giảm.
[adinserter block=”25″][adinserter block=”29″]공급: (Cung) cung cấp
대가: trả giá
교환: trao đổi
무상: miễn phí
재화: hàng hoá
공급(량): lượng cung cấp
상승함: sự tăng lên
증가하다: tăng lên
감소하다: giảm
5. 이익: 기업 또는 개인이 일정 기간 벌어들인 총수입에서 그것을 위하여 들인 비용과 세금을 뺀 나머지 액수를 말한다.
Lợi nhuận – Là số lượng tiền cá nhân hay doanh nghiệp kiếm được sau khi lấy tổng doanh thu trong một khoảng thời gian nhất định trừ đi các chi phí (phát sinh để kiếm được số tiền tổng doanh thu đó) và thuế.
이익: lợi nhuận, lợi ích
총수입: tổng thu nhập
비용: chi phí
세금: thuế
액수: số tiền, lượng tiền