Tính từ tiếng Hàn căn bản 1 – 20
☕ Basic Korean Adjectives. Để Blog kể cho mà nghe các tính từ tiếng Hàn cơ bản. Mỗi bài sẽ có 20 từ vựng tính từ chính kèm ví dụ, mở rộng từ trái nghĩa. Vậy là mỗi bài các bạn sẽ lãi 40 từ.
[adinserter block=”30″]1. 가깝다: gần, gần gũi ↔ 멀다: xa
여기에서 가까운 곳에 서점이 있나요?[adinserter block=”25″]
Gần đây có tiệm sách nào không?
저는 사촌들과 아주 가까워요.
Tôi rất gần gũi(thân) với anh em họ hàng.
2. 가난하다: nghèo, nghèo nàn ↔ 부유하다: giàu có, giàu sang
아직도 어떤 사람들은 가난하게 살고 있어요.
Vẫn có những người sống trong nghèo đói.
그는 너무 가난해서 초등학교도 마치지 못했다.
Người đó quá nghèo không thể học xong cấp 1.
3. 가늘다: mảnh dẻ, mảnh khảnh, thanh thoát ↔ 굵다: dày, đậm, thô
재 여동생은 허리가 개미처럼 가늘어요.
Em gái tôi vòng eo gầy như con kiến.
그녀의 머리카락은 놀랍도록 가늘었어요.
Tóc cô gái đó mỏng đến khó tin.
4. 가능하다: khả năng ↔ 불가능하다: không có khả năng
가능하면 도착해서 전화 좀 해 주세요.
Nếu có thể (có khả năng) thì đến nơi gọi cho tôi (gọi về nhé).
그 경기장은 3000 (삼천) 명까지 수용이 가능하다.
Sân vận động đó có sức chứa 3000 ngàn người.
[adinserter block=”29″]5. 가득하다: đầy đủ, tràn đầy[adinserter block=”25″]
서랍에 잡동사니들이 가득해.
Trong ngăn kéo đầy mấy thứ linh tinh
그의 시는 은유로 가득하다
Bài thơ ông đấy đầy ẩn dụ.
6. 가볍다: nhẹ ↔ 무겁다: nặng
가벼운 발소리가 들렸다
Nghe thấy tiếng chân bước nhẹ.
저는 가볍고 유머러스한 단편 소설들을 좋아합니다.
Tôi thích những câu truyện ngắn và hài hước.
7. 가혹하다: nhẫn tâm, tàn nhẫn, ác ↔ 관대하다: quảng đại, nồng hậu
거지를 내쫓다니 가혹해
Thật ác vì đuổi người ăn xin đi.
그 코치는 선수들에게 가혹한 걸로 악명 높았다.
Vị huấn luyện viên đó có tiếng xấu là khắc nghiệt với vận động viên.
= 혹독하다: khắc nghiệt, găy gắt
8. 간단하다: đơn giản, đơn thuần ↔ 복잡하다: phức tạp[adinserter block=”25″]
이 문장을 문법 구조가 간단해.
Đoạn văn này có cấu trúc ngữ pháp đơn giản.
이 제품은 조작법이 아주 간단합니다.
Sản phẩm này cách chế tạo rất đơn giản.
= 단순하다, 쉬다: đơn giản, dễ
[adinserter block=”29″]9. 간절하다: tha thiết, thèm
어머니를 보고 싶은 마음이 간절합니다.
Tôi tha thiết(thèm) được gặp mẹ
10. 간편하다: tiện lợi, tiện nghi ↔ 불편하다: bất tiện
전자사전은 휴대가 간편하다.
Từ điển điện tử rất tiện để cầm theo
활동하기에 간편한 옷을 입으세요.
Mặc quần áo sao cho tiện để hoạt động, vận động
= 편리하다, 편하다: thuận tiện
11. 감사하다: cảm ơn ↔ 미안하다: xin lỗi[adinserter block=”25″]
들어주셔서 감사합니다
Cảm ơn vì đã lắng nghe
참석해 주시면 감사하겠습니다.
Nếu bạn đến tham gia được thực sự cảm ơn.
= 고맙다
12. 갑작스럽다: bất ngờ, đột xuất
그는 갑작스럽게 죽었다.
Người đó ch.ết bất ngờ
갑작스러운 질문
Bất ngờ đặt câu hỏi, câu hỏi bất ngờ
= 급작스럽다: đột ngột
13. 값싸다: giá rẻ ↔ 값비싸다: giá đắt
저는 값싼 아파트를 구하고 있어요.
Tôi đang tìm chung cư giá rẻ
여기에서는 좋은 물건을 값싸게 살 수 있습니다.
Ở đây có thể mua được vật phẩm tốt giá rẻ.
[adinserter block=”29″]14. 강력하다: lớn mạnh ↔ 무력하다: bất lực, không có sức
그 법안은 국화의 강력한 반대에 부딪했다.
Dự luận đó vấp phải sự phản đối mạnh mẽ từ quốc hội
강력한 지다자. Người có quyền lực
15. 강렬하다: mạnh mẽ [adinserter block=”25″]
어떻게 해야 강렬한 첫인상을 남길 수 있을까요?
Phải làm sao để lại ấn tượng mạnh trong lần gặp đầu tiên?
16. 강하다: mạnh ↔ 약하다: yếu
아이들은 대개 어른들보다 호기심이 강하다.
Trẻ em luôn có tính hiếu kì tò mò hơn người lớn
저는 이론보다 실전에 강해요.
= 세다
17. 같다: giống (nhau) ↔ 다르다: khác nhau
저희 부모님은 항상 신혼 같으세요.
Bố mẹ tôi lúc nào cũng như cặp đôi mới cưới.
정사각형은 네 변의 길이가 모두 같다.
Hình vuông có chiều dài 4 cạnh giống nhau
= 동일하다, 비슷하다, 유사하다
18. 거대하다: đồ sộ, khổng lồ, to lớn ↔ 작다: nhỏ bé[adinserter block=”25″]
거대한 쓰나미가 인도네시아를 횝쓸었다.
Một cơn sóng thần khổng lồ quét qua Indonesia
= 커다랗다, 크다
19. 거룩하다: thánh thiện, trong sạch, tuyệt diệu, vĩ đại ↔ 비천하다: hèn kém, thấp hèn
이 기념비는 그의 거록한 희생을 기리기 위해 지어졌다
Tượng đài này được xây dựng để tưởng nhớ đến sự hi sinh cao cả của người đó.
= 성스럽다: thiêng liêng, có đức độ
20. 거세다: dữ dội, mạnh
바람이 너무 거세서 우산이 소용이 없었어요
Gió to quá không thể sử dụng ô.
[adinserter block=”30″]→ Bài Tính từ tiếng Hàn căn bản 1 – 20 tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. Blog không có nút Like mà chỉ có mục Voite để bạn đọc đánh giá chất lượng bài viết ( từ 1 đến 5 sao), theo bạn bài viết này được ở thang điểm mấy sao? Hãy cho Blog biết để chúng tôi cải thiện chất lượng các bài viết sau.