Ngữ pháp tiếng Hàn -아/어 보이다 “trông có vẻ”
Cùng tìm hiểu nhanh về ngữ pháp -아/어 보이다 nhé
Ý nghĩa: 이 표현은 겉으로 볼 때 어떤 사람의 감정이나 상태 혹은 물건이나 일의 상태에 대해 느껴지거나 추측되는 것을 표현할 때 사용합니다.
Cấu trúc -아/어 보이다 sử dụng để diễn tả cảm nhận hoặc phỏng đoán về cảm xúc, trạng thái của người, trạng thái của hoặc đồ vật, sự việc khi quan sát vẻ bên ngoài.
Hiểu nhanh: ngữ pháp -아/어 보이다 dịch là “trông có vẻ”, “hình như”
Cảm nhận hoặc phỏng đoán dựa trên vẻ bề ngoài
Công thức và ví dụ: Tính từ (A) + 아/어 보이다
A chứa ㅏ hoặc ㅗ | –아 보이다 | 비싸다 | 비싸 보이다 |
A chứa nguyên âm còn lại | –어 보이다 | 적다 | 적어 보이다 |
A dạng 하다 | –여 보이다 (해 보이다) | 피곤하다 | 피곤해 보이다 |
현재 Hiện tại | -아/어 보이다 |
과거 Quá khứ | -아/어 보였다 |
미래 Tương lai | -아/어 보일 것이다 |
Chia thử một số tính từ nhé:
건강해 보이다: trông khoẻ mạnh
똑똑해 보이다: trông có vẻ thông minh
슬퍼 보이다: trông có vẻ buồn
비싸 보이다: trông có vẻ đắt
젊어 보이다: trông trẻ tuổi
Để hiểu kĩ hơn về cấu trúc này, chúng ta hãy tìm hiểu thêm về động từ 보이다 nhé!
보이다1 bị động từ 피동사 của 보다 | 보이다2 là sử động từ 사동사 của 보다 |
N이/가 보이다 | 1이 2에게 3을 보이다 |
1. (được thấy, được trông thấy) 눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알게 되다. Biết được sự tồn tại hay vẻ bên ngoài của đối tượng bằng mắt. |
1. (cho thấy, cho xem) 눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알게 하다. Làm cho biết được sự tồn tại hay hình thái của đối tượng bằng mắt. |
2. (thấy được, trông thấy được) 대상을 살펴 내용이나 상태를 알게 되다. Xem xét đối tượng và biết được nội dung hay trạng thái. |
2. (cho xem) 눈으로 대상을 즐기거나 감상하게 하다. Làm cho đối tượng được thưởng thức hoặc cảm thụ bằng mắt. |
3. (thấy, trông thấy) 어떤 결과가 나오게 되다. Kết quả nào đó được xuất hiện. |
3. (cho xem) 대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피게 하다. Cho xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng. |
4. (thấy là…, xem là…) 무엇이 어떠하다고 생각되거나 판단되다. Cái nào đó được suy nghĩ hay được phán đoán là như thế nào. 1이 2로 보이다, 1이 2-게 보이다 Đây chính là nghĩa ở ngữ pháp -아/어 보이다 건강해 보이다/똑똑해 보이다/슬퍼 보이다 비싸 보이다/어려 보이다 |
4. (cho biết, cho thấy, cho biết mặt) 어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지게 하다. Làm cho gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó. |
Cùng đọc hiểu các hội thoại sau:
- 가: 좋은 일이 있었나 봐? 기분이 좋아 보여. Hình như cậu có chuyện gì vui à? Trông cậu vui thế.
- 나: 아, 오늘이 제 생일이거든요. À, vì hôm nay là sinh nhật tớ đó.
- 가: 이 케이크가 정말 맛있어 보인다. Cái bánh này trông có vẻ rất ngon.
- 나: 그렇지? 지금 방금 구운 거라서 진짜 맛있을 거야. Đúng vậy nhỉ. Vì là bánh vừa nướng xong nên chắc sẽ ngon lắm đây.
- 가: 너 카메라를 새로 샀다며? Cậu nói là mới mua máy ảnh mới á?
- 나: 응. 사용법이 복잡해 보여 긴장했는데 의외로 간단하더라. Uh, Tớ đã lo vì trông cách sử dụng có vẻ phức tạp nhưng mà nó lại đơn giản hơn tớ nghĩ.
Cùng đọc hiểu các câu sau:
1. 지수는 체격이 작아서 실제 키보다 더 작아 보인다.
Ji-soo tạng người nhỏ nên trông có vẻ thấp hơn chiều cao thực tế.
2. 나는 디자인도 예쁘고 원단도 고급스러워 보이는 가방을 싸게 샀다.
Tôi đã mua được chiếc túi mà thiết kế cũng đẹp,vải trông cũng cao cấp với giá rẻ.
3. 민준이는 얌전하고 말이 적어 또래보다 어른스러워 보였다.
Min-joon điềm đạm và ít nói nên trông già dặn hơn bạn bè đồng trang lứa.
4. 승규가 앉아 있는 소파는 무척 편안해 보였다.
Ghế Seung-kyu ngồi trông có vẻ rất thoải mái.
5. 민준이는 안경을 쓰고 있어서 그런지 똑똑해 보인다.
Min-joon đeo kính nên trông có vẻ tri thức (thông minh).
Chú ý:
1. Ngữ pháp -아/어 보이다 chỉ kết hợp với TÍNH TỪ, không dùng với ĐỘNG TỪ
흐엉 씨가 한국말을 잘해 보여요 (sai)
Để nói Hương có vẻ giỏi tiếng Hàn bạn hãy dùng V(으)ㄹ 것 같다 nhé.
흐엉 씨가 한국말을 잘하는 것 같아요 (đúng)
2. Cấu trúc tương tự là -게 보이다 nhưng -게 보이다 ít dùng hơn, và cũng có cảm giác không tự nhiên bằng dù nó đúng ngữ pháp.
가련해 보였다=가련하게 보였다
좋아 보이다 = 좋게 보이다
날씬해 보이다 = 날씬하게 보이다
Tham khảo các bài học về ngữ pháp tại blogkimchi.com
Xem tại đây Danh mục ngữ pháp sơ cấp
Xem tại đây Danh mục ngữ pháp trung cấp
Xem tại đây Danh mục ngữ pháp cao cấp
Xem tại đây Danh mục ngữ pháp TOPIK I
Xem tại đây Danh mục ngữ pháp TOPIK II