List 50 ngữ pháp tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 3
blogkimchi.com chia sẻ với bạn List 50 ngữ pháp tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 3 kèm ví dụ chi tiết!
Danh mục Ngữ pháp trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 3 như sau:
Để học chi tiết về từng ngữ pháp tiếng Hàn, hãy truy cập mục Ngữ pháp của blogkimchi.com nhé!
STT | Ngữ pháp | Nghĩa | Ví dụ |
1 | N 밖에 + phủ định | chỉ… | 오빠밖에 사랑하지 않아요 |
2 | N(이)라고 하다 | được gọi là… | 한국어를 베트남말로 띠엔 한이라고 해요. |
3 | V 게 되다 | bị, được, trở nên (chỉ sự thay đổi trạng thái, biến đổi mới) | 이번 학기에 장학금을 받게 되었어요. |
4 | V(으)ㄹ 생각이다 | dự định sẽ làm gì | 유학할 생각이에요. |
5 | V 는 길이다 hoặc V 는 길에 (kết hợp với các động từ đi lại 가다, 오다, 출근하다, 올라가다…) |
đang trên đường … | 밥을 먹으러 가는 길이에요 |
6 | V(으)ㄴ/ N+ 덕분에 | nhờ có, nhờ vào | 열심히 공부한/선생님 덕분에 덕분에 한국어 실력이 좋아졌어요. |
7 | V 나요? A(으)ㄴ가요? N 인가요? |
…không? Đuôi câu hỏi lịch sự, tôn trọng | 운동하나요? 바쁜가요? 의사인가요? |
8 | V 는 게 좋다 | nên làm gì | 일찍 자는 게 좋겠어요. |
9 | A 아/어 보이다 | trông có vẻ | 요즘 날씬해 보여요. |
10 | V 는/A(으)ㄴ/N 인 + 것 같다 |
hình như, có vẻ như | 한국어가 어려운 것 같아요. |
11 | V 는 A(으)ㄴ N + 대신(에) | thay vì, thay cho | 밥 대신 쌀국수를 먹읍시다 |
12 | V/A 기는 하다. | thì cũng có… nhưng | 예쁘기는 하지만 비싸요. |
13 | V 고 나서 | sau khi | 고기를 썰고 나서 볶아요. |
14 | (으)로 | bằng | 삼계탕은 닭고기와 인삼으로 만들어요. |
15 | V 다가 | đang… thì | 자다가 전화가 왔어요. |
16 | A 게 + V | một cách như thế nào | 맛있게 먹다, 예쁘게 입다 |
17 | V 기 쉽다 | dễ… | 비밀번호는 잊어버리기 쉬우니까 메모하세요 |
18 | V 는 동안 | trong vòng, trong khi | 서울에 사는 동안 광화문에 가 봤어요. |
19 | V( 으)려면 | nếu định, nếu muốn | 환불하려면 사용하지 마세요. |
20 | N 처럼 | giống | 가수처럼 노래 잘하고 싶어요. |
21 | V 는군요/A 군요/ N(이)군요 |
ra thế, thì ra là | 잘 준비하는군요 |
22 | V 는/A(으)ㄴ 편이다 | thuộc dạng, là diện | 말이 많고 적극적인 편이에요 |
23 | V 는 바람에 | tại vì | 늦게 일어나는 바람에 버스를 놓쳤어요. |
24 | V 는 중에/ 는 중이다/N 중에 |
đang, trong khi | 시험 보는 중에 전화가 왔어요. |
25 | V 도록 하다 | sai khiến ai đó làm gì/đưa ra lời khuyên nhẹ nhàng/ biểu lộ ý chí, quyết tâm | 엄마는 딸에게 청소를 하도록 해요/ 고생해서 푹 쉬도록 하세요/ 내일 늦게 가지 않도록 하겠어요. |
26 | V 는/A(으)ㄴ/N 인 + 줄 알다/모르다 |
cứ tưởng là/không biết rằng | 비싼 것이 좋은 줄 알아서 샀는데 질이 좋지 않아요. |
27 | V(으)ㄹ 줄 알다/모르다 | biết/không biết làm gì | 한글 칠 줄 알아요/ 수영할 줄 몰라요. |
28 | N 에 비해(서) | so với | 한국어에 비해 베트남어가 더 어려워요. |
29 | V/A 기를 바라다 | mong rằng, hi vọng rằng | 많이 참석하시기를 바래요. |
30 | 아무 N (이)나 | bất cứ | 아무 때나 만나도 돼요. |
31 | V 는/ㄴ/았었다고 ; A 다고 하다/말하다; 있다고… |
nói rằng, nói là ( gián tiếp)… | 이사한다고 했어요/ 좋다고 말해요/ 재미있다고 하는 영화예요. |
32 | V(으)냐고 하다 | hỏi rằng… | 저한테 직업이 뭐냐고 해서 학생이라고 대답했어요 |
33 | V(으)ㄹ까 하다 | có nên… không ( dự định) | 방학 때 알바 할까 해요 |
34 | V ㄴ/는다/ A 다/V/A 니/냐?/ V 자… |
đuôi văn nói ngang hàng 반말 |
사랑한다/ 예쁘다/ 가자 = 갑시다/ 공부했니? = 공부했어? |
35 | N 야/아 | gọi tên bạn bè | 지은아/ 수미야 |
36 | V 다 (가) 보면 | Nếu cứ liên tục làm gì thì … | 열심히 공부하다 보면 실력이 늘게 될 거예요. |
37 | V/A(으)ㅁ = N | đuôi kết thúc câu (dùng trong email, thông báo ) | 이메일을 보냄/보냈음/출장했음 |
38 | V(으)라고 하다 | bảo là… ( truyền đạt gián tiếp mệnh lệnh) | 찾으라고 했어요/ 늦지 말라고 했음 |
39 | V 자고 하다 | đề nghị là .. ( truyền đạt gián tiếp đề nghị) | 선생님께서는 만나자고 했어요. |
40 | V 아/어 오다 | đã đang | 취업하기 때문에 한국어를 계속 공부해 왔어요. |
41 | V 아/어 가다 | đã, đang và sẽ | 몸이 빨리 회복되어 가니 다행이에요. |
42 | V 아/어야겠다 | sẽ phải… | 시험이라서 도서관에서 공부해야하겠어요 |
43 | V/A 았/었으면 좋겠다 | ước gì… | 6 급 받았으면 좋겠어요. |
44 | (아무리) V/A 아/어도 | dù… nhưng | 바빠도 만아야겠죠. |
45 | V/A 거든(요) | vì, do,… | 민호는 요즘 인기가 많아요. 정말 잘 생겼거든요. |
46 | V/A 던데요. | thật là…; rất…; (tôi thấy)… ( cảm tưởng quá khứ) | 봤는데 재미없던데요 |
47 | N 대로 | theo, như | 약속대로 사 줄게요 |
48 | V/A 지 않으면 안 되다 | nếu không làm gì thì không được = phải làm gì |
지금 가지 않으면 안 됩니다. |
49 | V(으)려던 참이다 | vừa mới có ý định, đang định… thì | 전화하려던 참이었어요/ 가려던 참에 친구가 찾아왔어요. |
50 | V 느라고 | vì mải mê làm gì nên | 영하를 보느러고 숙제 목 완성해요. |
Xem các bài học trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng hợp 3 tại blogkimchi.com nhé!
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.