List 50 ngữ pháp tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 4
blogkimchi.com chia sẻ với bạn List 50 ngữ pháp tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 4 kèm ví dụ chi tiết!
Danh mục Ngữ pháp trong giáo trình tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 4 như sau:
Để học chi tiết về từng ngữ pháp tiếng Hàn, hãy truy cập mục Ngữ pháp của blogkimchi.com nhé!
STT | Ngữ pháp | Nghĩa | Ví dụ |
1 | V 나 보다 A(으)ㄴ가 보다 N 인가 보다 |
hình như, có vẻ như | 피부 관리를 받는 사람들은 많은가 봐요. |
2 | V 는다고요? A 다고요? N(이)라고요? |
ấy à, ấy hả…? ( hỏi lại lời đối phương vừa nói do không nghe rõ…) | 살 빼기 때문에 매일 저녁을 굶는다고요? |
3 | N 에 따라(서) | theo, tuỳ theo | 사람에 따라 선호하는 스타일이 달라요. |
4 | V/A 잖아요 | chẳng phải là…còn gì, …mà | 남자는 집안일에 관심이 없잖아요 |
5 | V 자마자 | ngay sau khi | 졸업하자마자 취직을 했어요 |
6 | 사동사 이-히-리-우-기 |
Sử động từ, động từ gây khiến (làm cho cái gì) | 먹이다 – 입히다/ 제가 아이에게 옷을 입힐게요 |
7 | V 게 하다 | làm cho (sử động từ dạng dài, mang tính gián tiếp hơn) | 아이에게 모자를 쓰게 하세요 |
8 | V/A 았/었었 | nhấn mạnh việc đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ | 처음에는 힘들었었는데, 지금은 많이 익숙해진 것 같아요 |
9 | V 던 + N | hồi tưởng việc đã làm trong quá khứ | 자주 전화를 걸어 소식을 전하던 친구가 요즘은 연락이 거의 없어요 |
10 | V/A 았/었던 + N | hồi tưởng qk nhưng tình huống đó ko được hoàn thành và bị đứt qũang | 어렸을 때는 매일 즐겁게 지냈어요. 지금 생각하면 그때가 가장 행복했던 때인 것 같아요 |
11 | A(cảm xúc)아/어하다 =V |
함께 노래를 부를 때 모든 참가자들이 즐거워했어 | |
12 | V ㄴ/는/ A 대요 = 다고 하다 |
dạng rút gọn, nghe nói là…, ai đó nói là… |
생활용품을 마트에서 산대요. |
13 | V/A 냬요 =냐고 하다 |
dạng rút gọn, ai đó hỏi rằng, câu hỏi rằng… | 어디에서 사는 게 좋냬요 |
14 | V(으)래요 =(으)라고 하다 |
ai đó bảo là, ai đó đề nghị/yêu cầu là.. | 관리님께서 여권을 복사해서 제출하래요 |
15 | V 재요 =자고 하다 |
ai đó rủ là, ai đó đề nghị là… cùng.. | 오늘 저녁에 한식을 먹재요. |
16 | V 아/어야 | chỉ khi, với điều kiện, chỉ có…mới | 이 일을 다 끝내야 주말에 편하게 쉴 수 있어요 |
17 | Ngoại V 아/어 놓다 | sẵn, đã…sẵn | 지원서에 붙일 사진을 미리 찍어 놓았어요. |
18 | V ㄴ/는지 알다/모르다 A(으)ㄴ지 N 인지 |
không biết là…; có biết là… | 지난 방학에 어디에 갔다 왔는지 알아? |
19 | Bị động từ 이-히-리- 기 | 보이다, 막히다, 열리다, 안기다…. |
문이 고장 나서 안 단혀요 |
20 | V 아/어지다 | Bị, được, trở nên | 수업 시간에 갑자기 불이 꺼져서 깜짝 놀랐어 |
21 | V/A 았/었을 때 | Khi …(việc đã hoàn thành) | 어제 사용했을 때는 괜찮았는데요 |
22 | 얼마나 V 는지/A(으)ㄴ지 |
chẳng biết… bao nhiêu ( nhấn mạnh) | 영화가 얼마나 지루한지 보다가 중간에 나왔어요. |
23 | V 곤 하다 | thường làm gì | 어렸을 때는 명절에 친구들과 씨름을 하곤 했어요 |
24 | N 에다(가) | vào, lên ( đâu đó) | 이름은 여기에다가 적으세요 |
27 | V/A 더라고(요) | mình nghiệm ra rằng, mình thấy rằng | 요즘은 취미 활동을 하는 사람들이 많더라고요 |
28 | N(이)야말로 | đúng là, thật là, chính là | 비빔밥이야말로 한국을 대표하는 음식 중 하나지요 |
29 | V(으)ㄹ 만하다 | xứng đáng để, đáng để làm gì | 봉사 활동은 정말 해 볼 만한 것 같아요. |
V/A(으)ㄹ 뿐만 아니라 | không những mà còn | 얼굴이 예쁠 뿐만 아니라 성격도 좋아서 인기가 많아요 | |
32 | V/A 든지… 든지 | hoặc là, … hay là … | 이 물건들을 정리하든지 버리든지 하세요 |
33 | V/A 아/어 가지고 | rồi thì, rồi…/ vì… | 요즘 업무가 많아 가지고 병원에 다녀왔어요 |
35 | V/A(으)ㄹ수록 | Càng.. Càng | 돈이 많을수록 아껴 써야 해요 |
36 | V/A 는/(으)ㄴ 모양이다 | hình như, có vẻ là | 기름값이 오를 걸 보니 물가다 또 오를 모양이네요 |
37 | V 느라고 | vì mải mê làm gì nên | 노느라고 숙제를 목 해요 |
38 | V/A 다면 | nếu mà | 사랑한다면 국제결혼도 할 수 있다고 생각해요 |
39 | V(으)ㄹ 텐데 | chắc là,đáng ra là | 이번 시험엔 한자도 나올 텐데 어떻게 공부하는 게 좋지요? |
40 | V/A(으)ㄹ까 봐 + V | sợ rằng, e rằng | 친구 결혼식에 늦을까 봐 지하철을 탔어요 |
41 | V 아/어 보니까 | (làm gì)… thì thấy rằng | 시장에 가 보니 외국인들도 많았어요 |
42 | V(으)ㄹ 뻔하다 | suý chút nữa | 학교에 오다가 교통사고가 날 뻔했어요 |
43 | V 아/어 있다 | đã xảy ra và vẫn đang duy trì | 내가 갔을 때는 교실 불은 꺼져 있었어요 |
44 | V/A 도록 | để/ đến mức | 몸살이 나도록 열심히 일을 했다 |
45 | V/A 는(으)ㄴ 데다가 | cộng thêm, thêm vào đó | 예쁜 데다가 성격도 좋아요 |
46 | V/A(으)며 | và | 서울은 한국의 수도이며 청지 경제 문화의 중심지입니다 |
47 | V/A 는/(으)ㄴ 반면(에) | ngược lại, trái lại | 대기오염은 심해진 반면(에) 수질오염은 좀 줄었다 |
48 | V(으)ㄹ 정도이다/로 | đến mức | 황사가 심해져서 마스크를 써야 할 정도이다 |
49 | N 에 따르면 | theo như | 조사 결과에 따르면 대기오염이 줄었다고 한다 |
50 | V 자 | sau khi | 도깨비는 닭이 울자 사라졌다고 해요 |
51 | V 다 보니까 | làm gì thì phát hiện ra rằng | 일기를 계속 쓰다 보니 쓰기 실력이 늘더라고요. |
52 | V 는/A(으)ㄴ/N 인 척하다 |
giả vờ | 호랑이 울음소리에 소년은 죽은 척했다 |
Video nghe tiếng Hàn tổng hợp trung cấp 4 full bộ tại youtube BlogKimChi
Xem các bài học trong giáo trình Tiếng Hàn Tổng hợp 4 tại blogkimchi.com nhé!
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.