Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -는 것 같다 (17/150)
Học cấp tốc ngữ pháp -는 것 같다 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.
Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được blogkimchi.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.
Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.
Ngữ pháp số 17/150 là Ngữ pháp -는 것 같다
Công thức
-(으)ㄴ 것 같다 | –는 것 같다 | -(으)ㄹ 것 같다 | ||
동사 | 먹다 | 먹은 것 같다 | 먹는 것 같다 | 먹을 것 같다 |
Động từ | 가다 | 간 것 같다 | 가는 것 같다 | 갈 것 같다 |
-(으)ㄴ 것 같다 | -(으)ㄹ 것 같다 | ||
형용사 | 좋다 | 좋은 것 같다 | 좋을 것 같다 |
Tính từ | 예쁘다 | 예쁜 것 같다 | 예쁠 것 같다 |
–인 것 같다 | –일 것 같다 | ||
명사+이다 | 학생 | 학생인 것 같다 | 학생일 것 같다 |
Danh từ | 친구 | 친구인 것 같다 | 친구일 것 같다 |
Ý nghĩa 1: 어떤 사실이나 상황을 근거로 추측할 때 사용한다.
Sử dụng khi phán đoán, dự đoán dựa trên một sự thật hay tình huống nào đó.
Tạm dịch: “có vẻ”, “có lẽ”, “chắc là”
Ví dụ:
가: 오늘 날씨가 어떨까?
Hôm nay thời tiết sẽ thế nào nhỉ?
나: 하늘이 흐린 것을 보니 비가 올 것 같아.
Thấy trời có mây nên có lẽ sẽ mưa
Ý nghĩa 2: 생각이나 의견을 말할 때 사용한다.
Sử dụng để nói lên suy nghĩ hay ý kiến của mình.
Tạm dịch: (tôi thấy rằng), (tôi thấy là)
Ví dụ:
가: 내 남자 친구 만나 보니까 어때?
Cậu gặp bạn trai tớ rồi, cậu thấy sao?
나: 정말 멋있는 것 같아.
Trông ngầu đấy.
Mở rộng:
‘-는 것 같다’가 1의 의미로 사용될 때 ‘-나 보다’, ‘-는 모양이다’, ‘-는 듯하다’와 바꾸어 사용할 수 있다.
‘-는 것 같다’ khi mang nghĩa thứ nhất có thể sử dụng thay thế cho ‘-나 보다’, ‘-는 모양이다’, ‘-는 듯하다’
Ví dụ:
하루 종일 웃는 걸 보니까 좋은 일이 있는 것 같아요.
= 하루 종일 웃는 걸 보니까 좋은 일이 있나 봐요.
= 하루 종일 웃는 걸 보니까 좋은 일이 있는 모양이에요.
= 하루 종일 웃는 걸 보니까 좋은 일이 있는 듯해요.
Cả ngày thấy cậu cười suốt nên chắc hẳn có việc gì vui đây.
Luyện tập
※ 다음 밑줄 친 부분과 의미가 비슷한 것을 고르십시오.
가: 그 식당 음식이 맛있어요?
나: 사람들이 많이 가는 걸 보니까 맛있나 봐요.
1) 맛있고 말고요
2) 맛있는지 몰라요
3) 맛있는 것 같아요
4) 맛있다고 들었어요
Click để xem đáp án luyện tập
정답: 3
Cùng học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng tại blogkimchi.com nhé!