Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -아/어 놓다 (49/150)
Học cấp tốc ngữ pháp -아/어 놓다 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.
Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được blogkimchi.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.
Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.
Ngữ pháp số 48/150 là Ngữ pháp -아/어 놓다
Công thức
–아/어 놓다 | ||
동사 | 만들다 | 만들어 놓다 |
Động từ | 보내다 | 보내 놓다 |
Ý nghĩa: 어떤 행동을 미리 한 상태가 지속되는 것을 나타낸다.
Diễn tả hành động nào đó tiếp tục ở sẵn trạng thái đó
Tạm dịch: “sẵn”, “… rồi”
ㆍ가: 주말에 우리 영화를 보러 갈까요?
Cuối tuần bọn mình đi xem phim nhé?
나: 좋은 생각이에요. 주말이니까 미리 표를 예매해 놓는 것이 좋겠어요.
Ý kiến hay đó. Vì là cuối tuần nên chúng ta nên đặt vé (sẵn) trước.
ㆍ가: 왜 현관문을 열어 놓았어요?
Sao mở sẵn cửa ở sảnh ra vậy?
나: 집에 음식 냄새가 많이 나서 열어 놓았어요.
Vì trong nhà mùi đồ ăn nhiều nên tôi đã mở ra.
Chú ý:
‘-아/어 놓아(서)’는 ‘-아/어 놔(서)’로 간단하게 표현할 수 있다.
‘-아/이 높아(서)’ được sử dụng rút gọn dưới dạng ‘-아/어 놔(서)’
Ví dụ:
요리를 미리 해 놓아서 걱정이 없어요.
= 요리를 미리 해 놔서 걱정이 없어요.
Mình đã nấu ăn sẵn rồi nên không lo lắng gì.
Mở rộng:
‘-아/어 놓다‘는 ‘-아/어 두다’ 어 사용할 수 있다.
‘-아/어 놓다‘ được sử dụng thay thế cho ‘-아/어 두다’
Ví dụ:
ㆍ방 문을 잠가 놓았어요.
= 방 문을 잠가 두었어요.
Cửa phòng đã đóng (sẵn) rồi.
Luyện tập:
※ 빈칸에 들어갈 알맞은 말을 고르십시오.
가: 이번 휴가 때 특별한 계획이 있어요?
나: 여행을 가려고요. 벌써 비행기 표도 (…).
1) 샀으면 해요
2) 주었나 봐요
3) 예약해 놓았어요
4) 도착하기로 해요
Click để xem đáp án luyện tập
정답: 3
Trên đây là bài học cấp tốc học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng.
Để xem chi tiết về ngữ pháp -아/어 놓다 trong tiếng Hàn cùng các lưu ý đặc biệt và so sánh ngữ pháp, hãy tham khảo mục Ngữ pháp tại blogkimchi.com nhé!