Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -아/어 있다 (53/150)
Học cấp tốc ngữ pháp -아/어 있다 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.
Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được blogkimchi.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.
Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.
Ngữ pháp số 53/150 là Ngữ pháp -아/어 있다
Công thức
–아/어 있다 | ||
동사 | 앉다 | 앉아 있다 |
Động từ | 서다 | 서 있다 |
Ý nghĩa: 어떤 일이나 변화가 끝난 후에도 그 상태가 계속 유지되거나 결과가 지속되는 것을 나타낸다.
Diễn tả 1 sự việc nào đó đã kết thúc nhưng trạng thái vẫn tiếp tục kéo dài hoặc kết quả vẫn được duy trì.
Tạm dịch: “đang…”
Ví dụ:
ㆍ학생들이 교실에 앉아 있어요.
Học sinh đang ngồi trong lớp học.
ㆍ창문이 열려 있는데 좀 닫아 주시겠어요?
Cửa sổ đang mở, cậu đóng lại giúp mình được không?
ㆍ하루 종일 서 있었더니 다리가 아파 죽겠어요
Mình đứng cả ngày nên chân đau muốn chết.
Chú ý:
‘앉다, 서다, 눕다’처럼 목적어가 필요없는 동사나 ‘걸리다, 열리다, 닫히다’ 등 피동사와 같이 쓰인다
Ngữ pháp này thường dùng với những động từ không cần tân ngữ như ‘앉다, 서다, 눕다’ hay từ bị động như ‘걸리다, 열리다, 닫히다’.
Mở rộng:
“-아/어 있다‘와 ‘-고 있다‘의 문법 비교
So sánh ngữ pháp “-아/어 있다‘và ‘-고 있다‘
‘-아/어 있다’는 어떤 일이 끝난 후에 그 상태가 계속 유지될 때 사용하지만 ‘-고 있다‘는 어떤 일이 끝나지 않고 계속 진행될 때 사용한다.
‘-아/어 있다’ diễn tả hành động nào đó kết thúc nhưng trạng thái của kết quả vẫn được duy trì.
‘-고 있다’ diễn tả hành động nào đó chưa kết thúc mà vẫn đang tiến hành.
Ví dụ:
ㆍ창문을 열고 있어요.
Đang mở cửa (hành động mở cửa đang được diễn ra)
ㆍ창문이 열려 있어요.
Cái cửa đang được mở (đã mở và vẫn trong trạng thái đang mở)
Luyện tập:
※ 다음 밑줄 친 부분이 틀린 것을 고르십시오.
1) 자동차 창문이 열려 있어요.
2) 책상 위에 높여 있는 책을 읽었어요.
3) 지금 열심히 숙제를 해 있어요.
4) 벽에 가족사진이 걸려 있네요.
Click để xem đáp án luyện tập
정답: 3
Thử dịch một số ví dụ khác nữa nhé
1.아침에 내린 비로 땅은 아직도 젖어 있었다.
2.어제 새로 산 옷에는 아직 가격표가 붙어 있었다.
3.승규의 필통에는 연필, 볼펜 등 필기구가 잔뜩 들어 있어 잘 닫히지도 않는다.
4.봄이 되자 어느새 나뭇가지에 새순이 돋아 있다.
5.사람들은 모두 떠나고 남아 있는 사람들은 얼마 없었다.
6.모든 자리에는 손님들이 앉아 있어 앉을 자리가 없었다.
7.정지하여 있는 자동차를 오토바이가 뒤에서 들이받는 사고가 났다.
8.나는 바닷가에서 탈진해 있는 새 한 마리를 발견해 정성껏 간호했다.
9.항구에는 요트에서 화물선까지 많은 배들이 정박해 있었다.
Trên đây là bài học cấp tốc học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng.
Để xem chi tiết về ngữ pháp -아/어 있다 trong tiếng Hàn cùng các lưu ý đặc biệt và so sánh ngữ pháp, hãy tham khảo mục Ngữ pháp tại blogkimchi.com nhé!