Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -다 보면 (55/150)
Học cấp tốc ngữ pháp -다 보면 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.
Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được blogkimchi.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.
Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.
Ngữ pháp số 55/150 là Ngữ pháp -다 보면
Công thức
–다 보면 | ||
동사 | 놀다 | 놀다 보면 |
Động từ | 공부하다 | 공부하다 보면 |
Ý nghĩa: 선행절의 행동이 지속되거나 반복되면 후행절의 상황이 나타날 수 있을 때 사용한다.
Diễn tả nếu hành động ở vế trước cứ tiếp diễn hoặc lặp đi lặp lại thì sẽ dẫn đến tình huống ở vế sau.
Tạm dịch: “nếu cứ … thì sẽ …”
Ví dụ
ㆍ가: 미국에 유학 은 지 6개월이나 지났는데 아직도 영어를 잘 못해요.
Mình đã đến Mỹ du học được 6 tháng rồi nhưng tiếng Anh vẫn không tốt.
나: 계속 공부하다 보면 잘하게 될 거예요.
Cậu cứ học chăm chỉ rồi sẽ tiến bộ thôi.
ㆍ가: 애들이 오늘 또 싸웠다면서?
Bọn trẻ hôm nay lại cãi nhau à?
나: 놀다 보면 싸울 수도 있지요.
Cứ chơi cùng nhau là cãi nhau thôi
Chú ý: ‘-다 보면’은 후행절에 ‘-을 수 있다’, ‘~개 될 거예요’, “-겠-‘ 등이 주로 온다.
Trong ngữ pháp ‘-다 보면’ ở vế sau thường xuất hiện ‘을 수 있다’, ‘-게 될 거에요’, ‘~겠’
Ví dụ:
싫어하는 음식도 자주 먹다 보면 좋아하게 될 거예요.
Món ăn dù không thích mà ăn thường xuyên thì sẽ dần thích thôi.
Mở rộng: ‘-다 보면’과 ‘-다 보니까’의 문법 비교
So sánh ngữ pháp ‘-다 보면’ và ‘-다 보니까’
‘-다 보면‘과 달리 ‘-다 보니(까)’는 선행절의 행동이 지속되거나 반복된 결과 후행절의 상황이 나타났을 때 사용한다.
Khác với ngữ pháp ‘-다 보면’, ngữ pháp ‘-다 보니(까)` hành động vế trước tiếp tục kéo dài hoặc lặp đi lặp lại thì dẫn đến kết quả là tình huống ở vế sau.
Bonus thêm về -다 보니(까): cấu trúc này thường diễn tả người nói phát hiện điều gì mới hay tình huống mới sau khi thực hiện hành động nào đó liên tục trong quá khứ.
–다 là rút gọn của 다(가)
–니 là rút gọn của 니(까)
Ví dụ:
ㆍ강아지를 오래 키우다 보니까 이제는 가족 같아요.
Nuôi chó con lâu (nên) bây giờ tôi coi nó giống như là gia đình.
Luyện tập
※ 밑줄 친 부분 중에 틀린 것을 찾아 고치십시오.
우리는 보통 사람의 첫인상을 보고 그 사람을 (1)판단하기 쉽다. 하지만 아무리 좋은 인상을 가진 사람이라도 (2)자꾸 만나다 보고 실망할 때가 있다. (3)그런가하면 인상은 좋지 않지만 (4)사귀면 사귈수록 좋아지는 사람도 있다.
Click để xem đáp án luyện tập
정답: 2, 자꾸 만나다 보고 => 자꾸 만나다 보면
Trên đây là bài học cấp tốc học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng.
Để xem chi tiết về ngữ pháp -다 보면 trong tiếng Hàn cùng các lưu ý đặc biệt và so sánh ngữ pháp, hãy tham khảo mục Ngữ pháp tại blogkimchi.com nhé!