So sánh tiếp từ -답다 và -스럽다
So sánh các ngữ pháp đồng nghĩa, na ná nghĩa trong tiếng Hàn sẽ giúp các bạn hiểu đúng hơn về ngữ pháp và dùng đúng tình huống, hoàn cảnh.
blogkimchi.com sẽ cùng bạn tìm hiểu các ngữ pháp đồng nghĩa, so sánh các ngữ pháp tiếng Hàn với nhau để củng cố thêm kiến thức nhé.
Hôm nay chúng ta cùng So sánh tiếp từ -답다 và -스럽다. Cùng xem dưới đây nhé!
–답다 | –스럽다 | |
Ý nghĩa | Diễn tả sự vật nào đó mang đầy đủ tất cả các tính chất, đặc điểm của danh từ đứng trước. | Diễn tả sự vật có vẻ như có đặc điểm và tính chất của danh từ đứng trước. |
Hạn chế | Có thể sử dụng sau danh từ mô tả nơi chốn và cơ quan. | Nếu sử dụng với danh từ mô tả nơi chốn và cơ quan thì sẽ không tự nhiên, như 길스럽다, 학교스럽다 |
Theo từ điển Naver | Hậu tố thêm nghĩa ‘có đặc tính hay tính chất’ và tạo thành tính từ. 꽃답다 남자답다 사람답다 정답다 참답다 선생님답다 |
Hậu tố thêm nghĩa ‘có tính chất như thế’ và tạo thành tính từ. 가증스럽다 간사스럽다 감격스럽다 감동스럽다 감탄스럽다 갑작스럽다 개탄스럽다 거만스럽다 거북스럽다 거추장스럽다 걱정스럽다 게걸스럽다 경망스럽다 경멸스럽다 경박스럽다 경사스럽다 고급스럽다 고생스럽다 고약스럽다 고역스럽다 고집스럽다 고통스럽다 고풍스럽다 곤욕스럽다 곤혹스럽다 공경스럽다 교만스럽다 |
Ví dụ | *어른은 어른다워야 해요.(đúng) *저 아이는 어른다워요. (sai) 어른답다 mang nghĩa có những phẩm chất cần có của một người lớn nên không thể dùng để miêu tả trẻ con được. |
*우리 아이는 어른스러워요. (đúng) *저 어른은 어른 스러워요.(sai) 어른스럽다 mang nghĩa có những phẩm chất, đặc điểm như người lớn nên không thể dùng nó để miêu tả người lớn thực sự được. |
Nguồn tài liệu: Ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng Trung Cấp
Hai thẻ thay đổi nội dung bên dưới.
Blogkimchi.com
Blog chia sẻ về tài liệu học tiếng Hàn, Topik và Hàn Quốc. Bài ghim tài liệu ôn Topik II.