Học cấp tốc 150 ngữ pháp TOPIK II – Ngữ pháp -기에 (66/150)
Học cấp tốc ngữ pháp -기에 trong thời gian ngắn để ôn thi TOPIK II đạt hiệu quả tốt nhất.
Danh mục 150 ngữ pháp thông dụng trong TOPIK II đã được phân loại theo từng nhóm đã được blogkimchi.com trích dẫn từ sách TOPIK Essential Grammar 150 Intermediate.
Trong bài thi TOPIK II thì nội dung ngữ pháp thi từ câu số 1 đến câu số 4, (xem đề thi minh hoạ ngữ pháp TOPIK II tại đây), ngoài ra các ngữ pháp xuất hiện trong các phần thi Đọc, Nghe, Viết thường chủ yếu là các ngữ pháp sơ cấp, trung cấp và khá là đơn giản. Thí sinh không cần lo lắng quá nhiều về “ngữ pháp khi thi TOPIK”. Bạn có thể học cấp tốc list 150 ngữ pháp TOPIK II mà mình chia sẻ là đủ nhé.
Ngữ pháp số 66/150 là Ngữ pháp -기에
Công thức
–았/었기에 | –기에 | ||
동사 | 먹다 | 먹었기에 | 먹기에 |
Động từ | 가다 | 갔기에 | 가기에 |
–기에 | ||
형용사 | 좋다 | 좋기에 |
Tính từ | 예쁘다 | 예쁘기에 |
-(이)기에 | ||
명사+이다 | 학생 | 학생이기에 |
Danh từ | 친구 | 친구기에 |
Ý nghĩa: 선행절이 후행절의 근거나 이유가 될 때 사용한다.
Sử dụng khi vế trước là căn cứ hoặc nguyên nhân xảy ra vế sau.
Tạm dịch: “vì…nên”, “tại vì”
Ví dụ:
ㆍ가: 아까 왜 약을 먹었어요?
Sao vừa nãy cậu uống thuốc vậy?
나: 아침에 일어났더니 열이 나기에 먹었어요.
Tại lúc sáng ngủ dậy thấy bị sốt nên uống thuốc.
ㆍ가: 오늘이 제 생일도 아닌데 웬 꽃이에요?
Hôm nay không phải sinh nhật sao lại mang hoa đến?
나: 오다가 예쁘기에 샀어요.
Tại trên đường đến đây thấy hoa đẹp nên mua.
Chú ý 1: 선행절과 후행절의 주어가 다르며 선제절의 주어는 말하는 사람이 될 수 없다.
Chủ ngữ vế trước và vế sau khác nhau và chủ ngữ ở vế trước không thể trở thành người nói.
Ví dụ:
내가 (주어) 바쁘기에 내가 (주어) 여행을 갈 수 없다 (sai)
Chú ý 2: 명령문이나 청유문과 같이 사용하지 않는다.
Không sử dụng trong câu mệnh lệnh hay câu đề nghị.
Mở rộng: ‘-기에‘는 ‘-길래‘와 바꾸어 사용할 수 있다. ‘-기에‘는 문어체에, ‘-길래‘는 구어체에 주로 사용된다.
Ngữ pháp ‘-기에‘ được sử dụng thay thế cho ‘-길래‘.
‘-기에’ sử dụng trong văn viết còn ‘-길래’ sử dụng trong văn nói.
Ví dụ:
ㆍ비가 많이 오기에 우산을 갖고 왔어요.
= 비가 많이 오길래 우산을 갖고 왔어요.
* 다른 문법과의 결합형: Kết hợp với ngữ pháp khác.
–는다기에: 간접화법 ‘-는다고 하다‘와 ‘-기에‘가 결합한 형태이다.
‘-는다기에’ là câu gián tiếp dưới dạng ‘-는다고 하다’ kết hợp ‘-기에’
Ví dụ:
ㆍ친구가 부산에 간다기에 나도 같이 가기로 했어요.
= 친구가 부산에 간다고 하기에 나도 같이 가기로 했어요.
Luyện tập:
※ 다음 밑줄 친 부분에 알맞은 것을 고르십시오.
가: 지영 씨는 어디 갔어요? 아까부터 안 보이네요.
나: ____________좀 쉬라고 했어요,
1) 감기가 심하느라고 2) 감기가 심하기에
3) 감기가 심하도록 4) 감기가 심하지만
Click để xem đáp án luyện tập
정답: 2
Trên đây là bài học cấp tốc học cấp tốc ngữ pháp TOPIK II theo danh mục 150 ngữ pháp TOPIK II thông dụng.
Để xem chi tiết về ngữ pháp -기에 trong tiếng Hàn cùng các lưu ý đặc biệt và so sánh ngữ pháp, hãy tham khảo mục Ngữ pháp tại blogkimchi.com nhé!