Tính từ tiếng Hàn căn bản 20 – 40
☕ Basic Korean Adjectives. Blog đăng tiếp 20 từ vựng tính từ tiếng Hàn cơ bản trong Series học 500 tính từ tiếng Hàn cơ bản. Nhắc lại các bạn học không lỗ – Mỗi bài 20 từ chính cộng thêm từ đồng nghĩa trái nghĩa rồi ví dụ nữa tính ra lãi 40 – 50 từ / ngày đấy nhé. Bạn nào chưa xem Bài hôm trước thì coi danh sách bên dưới.
[adinserter block=”30″]Note: bên cạnh các từ chính có các từ đồng nghĩa (≈) tuy là đồng nghĩa nhưng nó không giống nhau hoàn toàn, các bạn nhớ nghĩa từ gốc để sau có gặp thì suy diễn ra nhé. Còn (≠) là từ trái nghĩa. Ok bắt đầu.
1. 거창하다: to lớn, rộng, mang tính quy mô[adinserter block=”25″]
그의 계획은 너무 거창해서 믿을 수가 없었어.
Kế hoạch đó khủng quá không thể tin được.
2. 거칠다: thô ráp, thô kệch ≠ 곱다: đẹp, thanh thoát, hoàn mĩ
피부가 너무 거칠어서 우울해.
Buồn rầu vì có làn da thô xấu.
길이 아주 거칠고 험해.
Đường sần sùi và nguy hiểm.
3. 걱정스럽다: lo lắng, bất an ≈ 근심스럽다
환경오염이 걱정스러워요.
Lo lắng về ô nhiễm môi trường.
네가 혼자 여기 남겨질까 봐 걱정스러워
4. 건강하다: khoẻ, mạnh khoẻ ≠아프다: đau, ốm
저는 아주 건강합니다.
건강해 보이시네요.
Trong anh thật khoẻ mạnh.
[adinserter block=”29″]5. 건전하다: tích cực, lành mạnh ≠불건전하다
건강한 신체에 건전한 정신.
Một cơ thể khoẻ mạnh, một tinh thần tích cực.
건전한 관계
6. 건조하다: khô, sự khô khan.[adinserter block=”25″]
저는 피부가 건조한 편이에요.
Tôi thuộc nhóm người da khô.
방 안이 너무 건조하면, 감기에 걸리기 쉽다.
7. 걸맞다: phù hợp, thích hợp
나이에 걸맞게 해라.
네가 지금 입고 있는 옷은 오늘 모임에 걸맞지 않다.
Quần áo bạn đang mặc không phù hợp cho buổi gặp mặt hôm nay.
8. 검다: màu đen ≈ 까맣다, ≠희다, 하얗다: trắng
머리를 검게 염색하니 엄마는 휠씬 젊어 보였다.
Mẹ nhuộm tóc đen nên nhìn trẻ ra nhiều lắm.
9. 게으르다: lười biếng ≠부지런하다: chăm chỉ
베짱이는 게으른 사람을 상징한다.
Con châu chấu tượng trưng cho người lười biếng.
그는 게으른 천재로 불린다.
Người đó được gọi là thánh lười.
[adinserter block=”29″]10. 격렬하다: kịch liệt, dữ dội, mạnh
격렬한 운동은 하지 마세요.
Đừng có tập môn vận động mạnh quá.
11. 경쾌하다: nhẹ nhàng, thoải mái, thoăn thoắt( về cảm xúc, chuyển động)[adinserter block=”25″]
그녀는 경쾌하게 위층으로 뛰어 올라갔다.
Cô gái vui vẻ bước lên lầu.
12. 고급스럽다: cao cấp, thượng hạng
이 드레스는 고급스러워 보여.
Chiếc đầm này trong thật cao cấp.
13. 고르다: đều, đồng nhất, đồng dạng ≈ 균일하다; ≠ 울퉁불통하다: không đồng đều, ko đồng nhất
이가 참 고르시네요.
Răng đều thật đấy
땅이 고르지 않아요.
14. 고맙다: cảm ơn ≈ 감사하다 ; ≠ 미안하다: xin lổi
구해 주셔서 고맙습니다
Cảm ơn vì đã cứu tôi.
[adinserter block=”21″]15. 고소하다: (A) cái mùi bùi bùi (vừng, lạc..), (V) nhạo báng, cười, mỉa (V) Kiện tụng, đâm đơn kiện
참기름 냄새가 참 고소한데.
Mùi dầu vừng bùi thật á.
그 사람 시험 떨어졌대. 고소해라.
16. 고요하다: trầm mặc yên tĩnh ≈ 잠잠하다; ≠시끄럽다: ồn ào
고요한 밤. 거룩한 밤.
Đêm trầm mặc, đêm thiêng liêng
17. 고유하다: đặc trưng, đặc thù[adinserter block=”25″]
고유한 문자를 가지가 있는 문화는 일부일 뿐이다.
Chữ viết là một phần đặc trưng vốn có của một nền văn hoá.
태권도는 한국의 고유한 스포츠 중 합니다.
18. 고통스럽다: thống khổ, đau khổ
혼잡한 지하철 안에서 서 있는 것은 고통스러운 일이다.
Thật là việc đau khổ khi phải đứng trong một toa tàu hỗn tạp
지금은 목이 아파사 말을 하기가 고통스러워요.
19. 고프다: đói ≠부르다: lo
배가 고파 죽겠어.
Đói muốn chết luôn
배가 고파서 눈물이 날 것 같아.
20. 곤란하다: khốn nạn, khó khăn ; ≈ 난처하다
제 입장이 좀 곤란한데요.
지금 당장은 얘기하기가 곤란해.
Nói chuyện ngay bây giờ thì thật khó.
[adinserter block=”29″]21. 곧다: ngay, ngay thẳng, chính trực
나는 머리가 길고 곧은 여자가 좋아.
Tôi thích một cô gái tóc dài và tính cách chính trự thật thà
도로가 곧게 뻘어 있었다.
22. 곱다: đẹp ; ≈ 예쁘다; ≠밉다: ghét ( ám chỉ cho thứ gì đó xấu ko thích)
네 고운 피부가 부러워.
Cậu có làn da đẹp quá ghen tị thật đấy.
어머님이 참 고우시네요.
23. 공정하다: công bằng ≠불공정하다
일부 경잘은 외국인을 공정하게 대하지 않는다.
Một số cảnh sát không hề đối xử công bằng với người ngoại quốc.
24. 공평하다: công bình, bình đẳng không nghiêng phía nào ≠불공평하다
인생이 늘 공평한 건 아니다
Cuộc sống này không phải lúc nào cũng công bằng.
내가 케이크를 공평하게 나눌게.
25. 공허하다: trống không, trống trơn[adinserter block=”25″]
저는 공허한 삶을 살아 왔어요.
Tôi đã sống một cuộc sống vô tích sự
공허한 이론.
26. 과감하다: Quả cảm, dũng cảm ≠우유부단하다: ba phải, mập mờ
무언가를 바꾸고자 할 때는 과감해야 한다.
Để thay đổi một điều gì đó bạn phải thật dũng cảm.
[adinserter block=”29″]27. 과도하다: quá độ, quá mức ≈ 지나지다; ≠부족하다: thiếu, không đạt
과도하게 땀이 나면 의사에게 가 보세요.
Nếu mà đổ nhiều mồ hôi quá thì hãy kêu bác sĩ coi cho.
28. 광범위하다: rộng, rộng lớn, phạm vi rộng
새 사업에 착수하기 전에 광범위한 자료를 수집해야 해.
Trước khi bắt đầu xây dựng doanh nghiệp chúng tôi đã tham khảo nhiều tài liệu.
29. 괜찮다: không sao, ổn
급여는 꽤 괜찮아요. Mức lương khá tốt
나이를 여쭤 뽜도 괜찮겠습니까?
30. 괴롭다: đau khổ, khổ sở ≈ 고통스럽다 ; ≠기쁘다, 행복하다: vui vẻ, hạnh phúc
치과에 가는 건 누구에게나 괴로운 일이다.
Đến nha khoa là việc đau khổ khổ sở với tất khổ mọi người.
너무 괴로워서 아무것도 먹을 수가 없어요.
31. 굉장하다: to lớn, nguy nga ≈ 엄청나다, 대단하다, ≠ 보잘것없다: vô giá trị, chẳng có gì to tác
이 일에는 굉장한 용기가 필요해요.
Việc này đòi hỏi phải có sự vô cùng dũng cảm.
부인 이 굉장한 미인이시네요.
32. 굳다: cứng, bền bỉ, chặt chẽ
창문이 굳게 닫혀 있었어요.
Cửa sổ đã được đóng chặt
33. 굵다: to lớn, thô, dày mập ≠ 가늘다: mỏng manh, mảnh dẻ[adinserter block=”25″]
저는 손가락이 굵어요.
Ngón tay tui to mập ú
[adinserter block=”28″]34. 궁금하다: tò mò
그냥 궁금해서 물어봈다.
À thì tự nhiên tò mò nên hỏi
네가 무슨 생각을 하고 있는지 궁금해.
35. 귀엽다: dễ thương ≈ 예쁘다, 사랑스럽다; ≠밉다
제 여자 친구는 웃는 모습이 귀여워요.
Bạn gái tui có điệu cười rất dễ thương.
36. 귀중하다: quý trọng ≈ 소중하다; ≠ 하찮다: tầm thường, không quan trọng[adinserter block=”25″]
귀중한 불건은 카운터에 맡기세요.
Hãy để các đồ quý giá tại quầy gửi.
귀중한 시간을 낭비하지 마라.
37. 귀찮다: phiền phức, bực bội ≈ 성가시다
귀찮게 좀 하지 마. Đừng có làm tôi bực
밥 먹기도 귀찮아. Đến ăn cũng thấy khó chịu
38. 귀하다: cao quý, quý hiếm, quý giá
사랑보다 귀한 가치는 없다. Không có gì quý hơn tình yêu
엿날에는 컴퓨터가 귀했다.
39. 그럴듯하다: hợp lý, hợp lẽ ≈ 그럴싸하다
네 설명이 그럴듯한데.
이 요리는 보기엔 별로지만, 맛은 그럴듯하다.
Món ăn này nhìn thì có vẻ không ngon, nhưng mà vị thấy hợp lắm.
40. 그렇다: cũng vậy, cũng thế, cỡ đó
저는 그런 일은 하고 싶지 않아요.
Tôi cũng đéo muốn làm việc đấy.
[adinserter block=”30″]→ Bài cập nhật 500 tính từ tiếng Hàn cơ bản tạm dừng tại đây. Hi vọng bài viết này cung cấp cho bạn một số thông tin có ích. P.s Bài viết này khi nào đạt được 15 Voite 5 Sao thì Blog sẽ Up tiếp danh sách 40 – 60 từ tiếp theo vì nếu không ai ủng hộ theo dõi đọc thì không nên bỏ thời gian ra để làm. Blog sẽ chia sẻ về những thông tin khác.