10 Câu trắc nghiệm ôn từ mới TOPIK II (Ngày 29)
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. […]
» Read moreTài liệu tiếng Hàn – TOPIK 💛
Tiếp tục loạt bài 10 câu trắc nghiệm – chủ yếu để học ôn tập bổ sung kiến thức về từ vựng trung cấp bổ trợ ôn thi Topik II. […]
» Read moreChuyên mục – Đọc hiểu luyện dịch Hàn Việt hôm nay xin chia sẻ tới bạn đọc đang theo dõi bài dịch được cung cấp bởi Cộng tác viên Trang […]
» Read more인생 với 일생 – Đều mang nghĩa cuộc đời. Mỗi từ lại có một góc nghĩa khá khác nhau. Blog thấy bài viết này khá hay nên Note chia sẻ […]
» Read more(Bài viết dài) Có nội dung liên quan đến đại dịch Covid-19. Bài viết là tổng hợp một số sự kiện đã diễn ra tại Hàn Quốc trong thời gian […]
» Read more[adinserter block=”21″] Cả 3 từ “아끼다, 절약하다, 저축하다” đều có nghĩa là “TIẾT KIỆM“. Nhưng chúng khác nhau như sau: ❖ 아끼다 = 절약하다: sự dành dụm, tiết kiệm không […]
» Read more끝나다 끝내다 마치다 cách dùng ba từ này như thế nào? Phân biệt từ đồng nghĩa. Cả 3 từ “끝나다, 끝내다, 마치다” đều có nghĩa là “hoàn thành, kết thúc, […]
» Read morePhân biệt từ đồng nghĩa. Nếu bạn tra 3 từ 참석 참가 참여 trên Naver sẽ thấy đều mang nghĩa “Sự tham gia, Sự tham dự” nhưng nghĩa theo hoàn […]
» Read morePhân biệt từ đồng nghĩa. Như các bạn đã biết trong tiếng Hàn để diễn tả ý nghĩa (Vì ..do) (nguyên nhân kết quả) ta có các cấu trúc ngữ […]
» Read morePhân biệt từ gần nghĩa tiếng Hàn – Cũng giống như trong tiếng Việt ta có các từ thái, cắt, tỉa, băm, chặt, xẻ mình nghĩ người nước ngoài học […]
» Read moreCũng giống trong tiếng Việt có: trả lời, phản hồi, hồi âm, đáp trả .vv. Thì trong tiếng hàn cũng có từng ngữ cảnh riêng cho các từ 답하다 대답하다 […]
» Read more